Home Từ đúng từ sai gaze (at), stare (at), gape (at)

gaze (at), stare (at), gape (at)

Phân biệt cách dùng gaze (at), stare (at), gape (at)

–    It’s rude to stare at strangers.

Nhìn chằm chằm vào người ta thật thô lỗ.

(Không dùng *gaze at*: hay hơn dùng gape at)

(= look at hard with the eyes wide open: nhìn chằm chằm với đôi mắt mở to)

–    We all continued gazing at the sky after the sun had gone-down.

Tất cả chúng tôi vẫn tiếp tục nhìn chằm chằm lên bầu trời sau khi mặt trời đã lặn.

(= looking steadily at. e.g. ga/e into space: nhìn chằm chằm không rời, chẳng hạn)

–    They gaped at me as if I’d just come back from the dead.

Họ há hốc miệng ra nhìn tôi cứ như thể tôi vừa về từ cõi chết.

(= looked at with mouth and eyes open in astonishment: há hốc miệng ra mà nhìn trong sự ngạc nhiên)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra,  để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Anh..

2.9/5 - (323 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *