Ở TPHCM có 24 Ủy ban nhân dân quận, huyện. Các Ủy ban nhân dân quận/ huyện là nơi tiếp nhận hồ sơ và công chứng tư pháp các giấy tờ có yếu tố nước ngoài. Đây là các cơ quan hành chính nhà nước, thực hiện chức năng quản lý hành chính nhà nước, thực thi pháp luật tại các quận/ huyện trong phạm vi, quyền hạn cho phép. Dưới đây là danh sách địa chỉ ủy ban nhân dân 24 quận huyện tại TPHCM.
Công văn cho phép chuyên gia nước ngoài nhập cảnh để làm việc của Ủy ban nhân dân TPHCM
Tiền Giang (tỉnh)(Tien Giang Province) | TPHCM (thành phố trực thuộc trung ương)(Ho Chi Minh City) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
thành phố trực thuộc tỉnh (Mỹ Tho)(My Tho City) | thị xã (Gò Công)(Go Cong Town) | huyện (Chợ Gạo)(Cho Gao District) | quận (district) | huyện (district) | |||
xã (commune) | phường (ward) | xã (commune) | phường (ward) | xã (commune) | thị trấn (townlet) | ||
số nhà (house number) | số nhà (house number) | số nhà (house number) | |||||
khu công nghiệp (industrial park) Tân Bình (Tan Binh Industrial Park) khu chế xuất Tân Thuận (Tan Thuan Exporting Processing Zone) khu đô thị Phú Mỹ Hung (Phu My Hung Urban Area) khu đô thị mới Thủ Thiêm (Thu Thiem New Urban Area) Chung cư Mỹ Đức (My Duc Apartment Building) Cư xá Thanh Đa (Thanh Da Housing Project) | Phòng (room) | ||||||
tầng (Floor - 1st floor, 2nd floor…) | |||||||
Lô (Block - Block A, B…) | |||||||
chung cư (Apartment building), cư xá (Housing project) | |||||||
tổ (group) | |||||||
ngách (sub-alley) | |||||||
ngõ (kiệt) (alley) | |||||||
hẻm (lane) | |||||||
đường phố (street) | quốc lộ (highway) | đường phố (street) | đường phố (street) | đường phố (street) | đường phố (street) | đường phố (street) | |
khu công nghiệp (industrial park) | cụm dân cư (residential subdivision) | khu công nghiệp (industrial park) | cụm dân cư (residential subdivision) | khu công nghiệp (industrial park) | cụm dân cư (residential subdivision) | cụm dân cư (residential subdivision) | |
xóm (sub-hamlet) | tổ dân phố (sub-quarter) | xóm (sub-hamlet) | tổ dân phố (sub-quarter) | xóm (sub-hamlet) | tổ dân phố (sub-quarter) | tổ dân phố (sub-quarter) | |
Ô (nền đất) (lot) | khu dân cư (residential area) | ||||||
ấp (hamlet) / thôn (village) / làng (village) / bản (village) / buôn (village) / sóc (village) | khu (quarter) / khu phố (quarter) / khu vực (quarter) / khóm (sub-village) / ấp (hamlet) | ấp (hamlet) / thôn (village) / làng (village) / bản (village) / buôn (village) / sóc (village) | khu (quarter) / khu phố (quarter) / khu vực (quarter) / khóm (sub-village) / ấp (hamlet) | ấp (hamlet) / thôn (village) / làng (village) / bản (village) / buôn (village) / sóc (village) | khu (quarter) / khu phố (quarter) / khu vực (quarter) / khóm (sub-village) / ấp (hamlet) | khu phố (quarter) | ấp (hamlet) |
xã (commune) | phường (ward) | xã (commune) | phường (ward) | xã (commune) / thị trấn (townlet) | xã (commune) /thị trấn (townlet) | phường (ward) | xã (commune) / thị trấn (townlet) |
thành phố thuộc tỉnh (city) | thành phố thuộc tỉnh (city) | thị xã (town) | thành phố thuộc tỉnh (city) | huyện (district) | huyện (district) | quận (district) | huyện (district) |
tỉnh (province) | tỉnh (province) | tỉnh (province) | tỉnh (province) | tỉnh (province) | tỉnh (province) | thành phố thuộc trung ương (city) | thành phố thuộc trung ương (city) |
VÍ DỤ CÁCH VIẾT ĐỊA CHỈ NHÀ BẰNG TIẾNG ANH (SONG NGỮ) | |||||||
Quốc Lộ 50 Ấp Mỹ Thạnh Xã Mỹ Phong Thành phố Mỹ Tho Tỉnh Tiền Giang Highway 50, My Thanh Hamlet, My Phong Commune, My Tho City, Tien Giang Province | 51/4A Thủ Khoa Huân, Phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang 51/4A Thu Khoa Huan Street, Ward 1, My Tho City, Tien Giang Province | Ấp Hưng Hòa, xã Long Hưng, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang Hung Hoa Hamlet, Long Hung Commune, Go Cong Town, Tien Giang Province | Số 6/5 Nguyễn Trọng Dân, khóm 4, Phường 3, Thị xã Gò Công, Tiền Giang 6/5 Nguyen Trong Dan, Sub-village 4, Ward 3, Go Cong Town, Tien Giang Province | Ấp 1, xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang Hamlet 1, My Thanh Bac Commune, Cai Lay District, Tien Giang Province | 99 Nguyễn Đắc Thắng ô3 Khu 1, Thị trấn Chợ Gạo, Huyện Chợ Gạo, Tiền Giang 99 Nguyen Dac Thang, Lot 3, Quarter 1, Cho Gao Townlet, Cho Gao District, Tien Giang Province | 45 tổ 19, đường số 31, Tam Hà B, khu phố 2, phường Linh Đông, Quận Thủ đức, TPHCM 45, Group 19, Street No. 31, Tam Ha B Sub-quarter, Quarter 2, Linh Dong Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City | A4/26 ấp 1, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh , tp Hồ Chí Minh A4/26, Hamlet 1, Vinh Loc A Commune, Binh Chanh District, Ho Chi Minh City |
Lô 99 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang Lot 99, My Tho Indutrial Park, Trung An Commune, My Tho City, Tien Giang Province | Số nhà 465 B Khu 4, Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, Tiền Giang House No. 465B, Quarter 4, Cai Be Townlet, Cai Be District, Tien Giang Province | 11G Đường số 10, KDC Hiệp Bình Chánh, Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 11G, Street No. 10, Hiep Binh Chanh Residential Area, Quarter 6, Hiep Binh Chanh Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City, Vietnam | E1/10 Nguyễn Hữu Trí, Khu phố 5, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh E1/10 Nguyen Huu Tri, Quarter 5, Tan Tuc Townlet, Binh Chanh District, Ho Chi Minh City |
Hy vọng với danh sách 24 ủy ban nhân dân TPHCM trên đây, các bạn sẽ thuận tiện và dễ dàng trong việc liên hệ làm việc. Các bạn cần lưu ý, vì điều kiện, hoàn cảnh địa chỉ các cơ quan này có thể thay đổi, do đó, trước khi đến tận nơi các bạn cần liên hệ trước hoặc kiểm tra, xác minh lại địa chỉ cho chính xác, tránh mất công, mất việc không đáng.