Bà Rịa – Vũng Tàu

CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO GIÀN KHOAN DẦU KHÍ
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Petrovietnam Marine Shipyard JSC
Tên viết tắt:
PV SHIPYARD
Địa chỉ:
Số 65A2 đường 30/4, Phường Thắng Nhất, Thành Phố Vũng Tàu, Bà Rịa, Vũng Tàu
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
LÊ HƯNG
Mã số thuế:
3500806844
Giấy phép kinh doanh:
3500806844 – ngày cấp: 24/07/2007
Quốc gia- tỉnh:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ ĐỊA ỐC VŨNG TÀU
Tên giao dịch (tiếng Anh):
VTRECJ.,CO
Địa chỉ:
Số 54 Võ Thị Sáu, Phường 2, Thành Phố Vũng Tàu, Bà Rịa, Vũng Tàu
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
NGUYỄN VÂN CHÍNH
Mã số thuế:
3500101523
Giấy phép kinh doanh:
3500101523 – ngày cấp: 29/09/1998
Quốc gia- tỉnh:
Công Ty Thăm Dò Và Khai Thác Dầu Khí BP
Tên công ty – Mã số thuế:
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Bp Exploration Operating Co.ltd
Địa chỉ:
65A Đường 30 Tháng 4, P. 9, Tp. Vũng Tàu,Bà Rịa-Vũng Tàu
Quốc gia- tỉnh:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT SƠN VIỆT
Tên công ty – Mã số thuế:
Tên giao dịch (tiếng Anh):
SON VIET PRODUCTION CO., LTD
Địa chỉ:
Khu Công nghiệp Mỹ Xuân A, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành, Bà Rịa, Vũng Tàu
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
HOÀNG TAM ĐIỆP
Mã số thuế:
3502295810
Giấy phép kinh doanh:
3502295810 – ngày cấp: 15/12/2015
Quốc gia- tỉnh:
Bệnh viện đa khoa đặc khu (Vùng Tàu)
Tên công ty – Mã số thuế:
Ngành nghề chính:
Giới thiệu tổng quan

Địa chỉ: Số 22 đường Lê Lợi, phường 1, Thành Phố Vũng Tàu, diện tích mặt bằng 16.000m2

I. Quá trình hình thành

Bệnh Viện Lê Lợi được hình thành từ những năm 1939. Cũng trong khuông viên của bệnh viện ngày nay, một trạm xá được xây dựng với diện tích khoảng 120m2 được chia làm 3 phòng: phòng khám; phòng cấp cứu và phòng sanh. Trạm xá hiện nay không còn nữa, năm 1993 đã được thay thế bằng phòng khám đa khoa của Bệnh viện hiện nay.



Khoa giải phẩu Bệnh Viện Lê Lợi năm 1939

Năm 1946, một nhà bảo sanh được xây dựng phía đường Bà Triệu, lúc này toàn khu trạm xá – hộ sinh chỉ có 10 giường và 2 nữ hộ sinh

Năm 1951 trạm xá được đổi tên thành Dispensaire municipale do một người pháp tên là Royboubet phụ trách. Trạm xá có 5 giường và nhà bảo sanh có 12 giường, chủ yếu để giải quyết cấp cứu, bệnh nặng chuyển sang quân y lưu động sau này là bệnh viện Tê Liệt. Năm 1954, bác sỹ Ngô Sỹ Quy di cư từ Bắc vào đến phụ trách bệnh xá thay bác sỹ người Pháp. Tiếp theo là bác sỹ Lê Bá Kim rồi bác sỹ Nguyễn Như Lâm về thay thế.

Năm 1964 BS Nguyễn Thanh Phước về thay Bs Nguyễn Như Lâm phụ trách Chẩn y viện Lê Lợi. Ông đã mua lại căn nhà trống của một người Pháp được sử dụng làm phòng Giám đốc cho đến ngày nay. Lúc này, Vũng Tàu tách khỏi tỉnh Phước Tuy thành Thị Xã Vũng Tàu và Chẩn y viện được chính thức được đổi tên thành Bệnh viện Lê Lợi, có 50 giường bệnh và 20 nhân viên. Bệnh viện có đào tạo một số cô đỡ nên gọi là Trường cô đỡ Hương Thôn do cô Ba Oanh cán sự hộ sinh phụ trách. Sau một năm học lý thuyết và thực hành, học viên được cấp giấy chứng nhận hành nghề. Giai đoạn này có nhiều phái đoàn Y tế Úc và Đại Hàn thay phiên sang giúp bệnh viện Lê Lợi về công tác chuyên môn để cứu chữa cho người dân và các binh lính ở Vũng Tàu.

Năm 1967 Bác sỹ Nguyễn Như Lâm trở lại làm giám đốc bệnh viện và sau đó kiêm trưởng y tế Vũng Tàu. Đến thời điểm này bệnh viện có 50 nhân viên, trong đó có 3 Bác sỹ là Nguyễn Như Lâm, Trương Huy Phúc và Đặng Quốc Dung . Tới năm 1969 có thêm bác sĩ Hồ Minh Nguyện, trong những năm này có nhiều phái đoàn y tế Úc, Đại Hàn, Ba Tư , Pháp đến làm việc tại bệnh viện cho tới ngày giải phóng 30/04/1975.

II. Xây dựng và phát triển
Ngày 30/04/1975, Vũng Tàu hoàn toàn giải phóng. Ban tiếp quản gồm các bác sỹ: Nguyễn Văn Thọ, Dương Văn Hải, Nguyễn Việt Hùng do bác sĩ Nguyễn Văn Trà phụ trách. Ngay trong ngày tiếp quản, bác sĩ Nguyễn Văn Trà đã thực hiện ca phẫu thuật cấp cứu đầu tiên. Lúc này Vũng Tàu là một thị xã thuộc tỉnh Đồng Nai.

Năm 1979 do thành lập đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo nên bệnh viện lê lợi được đổi tên là Bệnh viện đa khoa đặc khu. Tới 1991, Vũng Tàu sát nhập với một số Huyện Đồng Nai để thành lập Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, từ đó Bệnh viện được lấy tên gọi là Bệnh Viện Lê Lợi.

Về quy mô giường bệnh, năm 1975 sau ngày tiếp quản bệnh viện có 150 giường. Năm 1991 bệnh viện được nâng lên 180 giường. Năm 1998 bệnh viện đã nâng cấp 200 giường, năm 2000 bệnh viện được xây dựng kế hoạch hoạt động cho 250 giường xếp hạng bệnh viện hạng III. Tháng 10 năm 2006 Bệnh viện được xếp hạng II, với quy mô 350 giường bệnh.

Về công tác chuyên môn đã được cải thiện và nâng cao một cách mạnh mẽ, cùng với sự phát triển chung của y học, tập thể y bác sĩ Bệnh Viện Lê Lợi đã không ngừng học hỏi cập nhật và áp dụng những tiến độ khoa học kỹ thuật để phục vụ bệnh nhân.

III. THÀNH TÍCH BỆNH VIỆN LÊ LỢI 3 NĂM QUA
1. Thực hiện vượt chỉ tiêu kế hoạch:

+ Điều trị nội trú: Công suất sử dụng giưởng bệnh hàng năm đều đặt và vượt mức chỉ tiêu từ 99 % đến 102%

+ Khám điều trị ngoại trú: Tỷ lệ khám bệnh ngoại trú thường xuyên vượt mức từ 169% đến 205%

2. Phát triển kỹ thuật cao:

+ Phẫu thuật nội soi trong Ngoại khoa , Sản khoa, Tai – Mũi – Họng

+ Lọc máu ngoài thận

+ Thẩm phân phúc mạc

+ Đẻ không đau

+ Đặt máy tạo nhịp tạm thời , vĩnh viễn

+ Điều trị cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp

+ Phẫu thuật tạo hình, thẩm mỹ

+ Cận Lâm sàng: CT scanner, XQ kỹ thuật số, Xét nghiêm sinh hoá , huyết học, miễn dịch bằng máy tự động

3. Ứng dụng công nghệ thông tin:

Bệnh viện đã triển khai phần mền Medisoft 2007: Thực quản lý bệnh nhân nội trú, ngoại trú đều qua qua mạng.

MỤC TIÊU BỆNH VIỆN LÊ LỢI NĂM 2010

1. Hoàn thành và vượt mức các chỉ tiêu khám bệnh và điều trị năm 2010

2. Tiếp tục đầu tư phát triển 3 chuyên khoa sâu tại bệnh viện: Tim mạch, Chấn thương chỉnh hình, Laser – Từ trường

3. Tiếp nhận chuyển giao các kỹ thuật mới ngoại nhi , ngoại niệu thông qua Đề án 1876 của Bệnh viện Nhi đồng 2 và Bệnh viện Bình Dân. Thực hiện tốt Đề án 1816 cho TTYTQDY h. Côn Đảo và TTYT TP Vũng Tàu

4. Đưa khu vực phòng khám mới vào hoạt động
Quốc gia- tỉnh:
BỆNH VIỆN TÂM THẦN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Ba Ria – Vung Tau Mental Hospital
Địa chỉ:
Ấp Bình Mỹ, Xã Bình Ba, Huyện Châu Đức, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Địa chỉ tiếng Anh (/khác):
Binh My Hamlet, Binh Ba Commune, Chau Duc District, Ba Ria – Vung Tau Province
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
Ngô Thành Phong
Mã số thuế:
3500738312 – Ngày hoạt động: 01/04/2006
Ngành nghề chính:
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Giấy phép kinh doanh:
3500738312 – Ngày hoạt động: 01/04/2006
Quốc gia- tỉnh:
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DƯƠNG VŨ -NHÀ HÀNG HẢI SẢN LÂM ĐƯỜNG – 3501460003-001
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Branch of Duong Vu Company Limited – Lam Duong Seafood Restaurant
Địa chỉ:
Số 125 B đường Trần Phú , Phường 5, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh (/khác):
125 B Tran Phu Street, Ward 5, Vung Tau City, Ba Ria – Vung Tau Province, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
LÂM VĂN ĐƯỜNG
Mã số thuế:
3501460003-001 – Ngày hoạt động 2013-10-30
Ngành nghề chính:

Mã Ngành
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết : Bán lẻ đồ uống có cồn: rượu, bia
4724 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết : Bán lẻ thuốc lá lá điếu, xì gà;
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Chi tiết : Nhà hàng ăn uống ;
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết : Bán đồ giải khát (nước ngọt, sinh tố, hoa quả, trà, cà phê…)
Giấy phép kinh doanh:
3501460003-001 – Ngày hoạt động 2013-10-30
Quốc gia- tỉnh:
CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT DẦU KHÍ VIỆT NAM- CÔNG TY CẢNG DỊCH VỤ DẦU KHÍ – 0100150577-033
Tên giao dịch (tiếng Anh):
BRANCH OF PETRO VIETNAM TECHNICAL SERVICES CORPORATION-PTSC SUPPLY BASE
Tên viết tắt:
PTSC SUPPLY BASE
Địa chỉ:
Số 65A đường 30/4, Phường Thắng Nhất, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh (/khác):
65A, Road 30/4, Thang Nhat Ward, Vung Tau City, Ba Ria – Vung Tau Province, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
NGUYỄN QUỐC HOÀNG
Mã số thuế:
0100150577-033 – Ngày hoạt động 2008-12-24
Ngành nghề chính:
Mã Ngành
0910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
Chi tiết: Quản lý, điều hành, kinh doanh, khai thác cảng-căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí; Dịch vụ chế tạo, sửa chữa, bảo dưỡng cơ khí, vật tư, thiết bị, thực phẩm phục vụ ngành dầu khí, dịch vụ thử tải, kiểm tra không phá hủy, xử lý nhiệt trước và sau hàn, dịch vụ hạ thủy, nâng hạ hạng nặng, cân
3811 Thu gom rác thải không độc hại
3812 Thu gom rác thải độc hại
3821 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
(Địa điểm xử lý phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương; chỉ được phép hoạt động khi được cơ quan Nha 2nước có thẩm quyền cho phép và phải đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường)
3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
(Địa điểm xử lý phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương; chỉ được phép hoạt động khi được cơ quan Nha 2nước có thẩm quyền cho phép và phải đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường)
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Mua bán thiết bị vật tư, thiết bị dầu khí phục vụ cho công nghiệp dầu khí, các ngành công nghiệp khác và dân dụng; Mua bán kim khí điện máy, vật tư thiết bị phục vụ dân dụng và các ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị an toàn phòng cháy chữa cháy phục vụ cho công nghiệp dầu khí, các ngành công nghiệp khác và dân dụng
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Kinh doanh nhiên liệu, xăng dầu, dầu mỡ bôi trơn và các sản phẩm dầu khí; Bán buôn khí công nghiệp, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Kinh doanh phân đạm và hóa chất phục vụ nông nghiệp (trừ hóa chất độc hại mạnh, cấm lưu thông và không phải thuốc bảo vệ thực vật)
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa; Vận tải công ten nơ; Vận chuyển chất thải không nguy hại và chất thải nguy hại
5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Chi tiết: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa; Vận chuyển các sản phẩm dầu khí; Vận chuyển chất thải không nguy hại và chất thải nguy hại
5224 Bốc xếp hàng hóa
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Đại lý tàu biển; Dịch vụ cung ứng tàu biển; Môi giới tàu biển; Dịch vụ bảo quản, giao nhận và kiểm đếm hàng hóa; Dịch vụ kinh doanh vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế; dịch vụ thuê tàu; Khách sạn, hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan; Dịch vụ hậu cần logistic
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh cho thuê văn phòng làm việc, kho tàng, nha 2xưởng, phương tiện vận tải
7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung cấp lao động chuyên ngành dầu khí (Cho thuê lao động) (Chỉ được phép hoạt động khi có giấy phép của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; và phải đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành)
Giấy phép kinh doanh:
0100150577-033 – Ngày hoạt động 2008-12-24
Quốc gia- tỉnh:
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG TỔNG HỢP THỊ VẢI – 3502259121
Tên giao dịch (tiếng Anh):
THI VAI GENERAL PORT JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt:
THI VAI GENERAL PORT
Địa chỉ:
Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh (/khác):
My Phuoc 1 IP, Phu My Ward, Phu My Town, Ba Ria – Vung Tau Province, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
ĐẶNG VIỆT DŨNG
Mã số thuế:
3502259121 – Ngày bắt đầu thành lập: 21/07/2014
Ngành nghề chính:
Dịch vụ chế tạo, sửa chữa, bảo dưỡng cơ khí; Dịch vụ thử tải, kiểm tra không phá hủy, xử lý nhiệt trước và sau hàn; Dịch vụ hạ thủy, nâng hạ nặng, cân. Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư
5222
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
Chi tiết: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương; Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy nội địa; Lai dắt tàu biển, cứu hộ hàng hải
4933
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô
3315
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: Sửa chữa phương tiện vận tải thủy bộ, xà lan, ca nô, tàu kéo
8230
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
3319
Sửa chữa thiết bị khác
Chi tiết: Sửa chữa thiết bị xếp dỡ và các thiết bị chuyên dùng ngành hàng hải
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý tàu biển; Đại lý vận tải hàng hóa; Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; Cung ứng tàu biển (không bao gồm tàu dịch vụ dầu khí); Sửa chữa tàu biển tại cảng; Dịch vụ vệ sinh tàu biển; Dịch vụ quản lý, điều hành, kinh doanh, khai thác cảng, căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí; Dịch vụ vận chuyển, giao nhận, kiểm đếm, bảo quản, đóng gói hàng hóa; Kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế; Kinh doanh cho thuê văn phòng làm việc, kho tàng, nhà xưởng, phương tiện vận tải; Xếp dỡ, giao nhận, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; Kinh doanh dịch vụ logistics; Đầu tư xây dựng, quản lý, khai thác cảng biển; Quản lý, khai thác và cho thuê kho bãi chứa hàng, phao neo, thiết bị xếp dỡ, phương tiện vận tải thủy bộ và các thiết bị chuyên dùng ngành hàng hải; Dịch vụ khai thuê hải quan
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Kinh doanh nhiên liệu, xăng dầu, dầu mỡ bôi trơn và các sản phẩm dầu khí
5224 (Chính)
Bốc xếp hàng hóa
Chi tiết: Bốc xếp hàng hóa cảng biển; Bốc xếp hàng hóa đường bộ
5210
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan; Kho bãi và lưu trữ hàng hóa trong kho đông lạnh; Kho bãi và lưu trữ hàng hóa trong kho khác
Giấy phép kinh doanh:
3502259121 – Ngày bắt đầu thành lập: 21/07/2014
Quốc gia- tỉnh:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG HẢI THIÊN NAM – 3500581534
Tên giao dịch (tiếng Anh):
THIEN NAM OFFSHORE SERVICES JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt:
THIEN NAM OFFSHORE SERVICES
Địa chỉ:
Số 59 đường 30/4, Phường Thắng Nhất, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh (/khác):
59, 30/4 Street, Thang Nhat Ward, Vung Tau City, Ba Ria – Vung Tau Province, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
LÊ THANH HÀ
Mã số thuế:
3500581534 – Ngày hoạt động 2008-02-19
Ngành nghề chính:
Mã Ngành
0910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
Chi tiết: Dịch vụ phục vụ hoạt động khảo sát địa vật lý – địa chất công trình và dịch vụ định vị phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và các công trình công nghiệp, dân dụng; Dịch vụ quản lý, khai thác các tàu dịch vụ, tàu vận chuyển các sản phẩm dầu và khí; Dịch vụ công trình ngầm; Dịch vụ khảo sát ROV; Dịch vụ lặn khảo sát; dịch vụ xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ công trình ngầm; dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và các dịch vụ hậu cần liên quan; Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt, đấu nối chạy thử các công trình dầu khí; Dịch vụ di dời và thu dọn mỏ sau khi kết thúc chu kỳ khai thác ngoài biển; Dịch vụ vận hành và bảo dưỡng cho các công trình dầu khí; Dịch vụ đo lường, điều khiển cho các công trình dầu khí, các ngành công nghiệp, dân dụng khác; Quản lý vận hành khai thác và kinh doanh các dịch vụ cung cấp sà lan, công trình rải ống, sà lan nhà ở và các phương tiện nổi; Dịch vụ quản lý, khai thác các tàu chứa dầu (FSO), tàu chứa và xử lý dầu thô (FPSO)
0990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
Chi tiết: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng.
2829 Sản xuất máy chuyên dụng khác
Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị dầu khí
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3315 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: Sữa chữa tàu biển, sữa chữa, bảo dưỡng các phương tiện nổi.
3319 Sửa chữa thiết bị khác
Chi tiết: Sửa chữa cáp ngầm, xích neo
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
3900 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình đường ống dẫn xăng, dầu, khí đốt; Công trình công nghiệp dầu khí
4311 Phá dỡ
Chi tiết: Lặn hàn cắt dưới nước, phá dỡ thiết bị, chướng ngại vật dưới nước.
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc; Thử độ ẩm và các công việc thử nước; Chống ẩm các toà nhà; Chôn chân trụ; Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất; Lợp mái bao phủ toà nhà; Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng; Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp; Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao; Các công việc dưới bề mặt; Xây dựng bể bơi ngoài trời;
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô, container, xe siêu trường, siêu trọng
5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Chi tiết: Vận chuyển các sản phẩm dầu khí, vận chuyển chất thải không nguy hại và các chất thải nguy hại;
5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
Chi tiết: Dịch vụ quản lý tàu tải đường thủy;
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ cung ứng tàu biển; Dịch vụ thuê tàu; Môi giới tàu biển;
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, văn phòng
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc và thiết bị nông lâm nghiệp; Cho thuê máy móc và thiết vị xây dựng; Cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng; Cho thuê động cơ, dụng cụ máy, thiết bị khai khoáng và thăm dò dầu; thiết bị đo lường và điều khiển, máy móc công nghiệp; thuyền và tàu thương mại, cho thuê container, cho thuê palet.
7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung ứng lao động chuyên ngành dầu khí;
8129 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: Cạo hà vỏ tàu và các công trình ngầm.
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dịch vụ thử không phá hủy, dịch vụ kiểm tra, khảo sát phường tiện nổi, dịch vụ lặng, lắp đặt các công trình ngầm dưới nước, quay camera, chụp hình khảo sát thân tàu, chân đế giàn khoan, cầu bến, đường ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước, cạo hà vỏ tàu và các công trình ngầm, trục vớt tàu thuyền và các phương tiện thủy.
9900 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Giấy phép kinh doanh:
3500581534 – Ngày hoạt động 2008-02-19
Quốc gia- tỉnh: