Phú Thọ
Tên công ty – Mã số thuế:
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Zone 6, Song Lo Commune, Viet Tri City, Phu Tho Province, Vietnam
Ngành nghề chính:
20
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: – Kiểm tra, thử nghiệm DO, xăng: + Thành phần cất của các sản phẩm dầu mỏ ở áp suất khí quyển + Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối hoặc tỷ trọng API; phương pháp tỷ trọng kế; + Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số; + Xác định tổng lưu huỳnh phương pháp huỳnh quang tử ngoại; + Xác định ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng; + Xác định nước tư do và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất; Quan sát bằng mắt thường – Kiểm tra, thử nghiệm DO: + Độ nhớt động học của chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và tính toán độ nhớt động học) + Xác định điểm đông đặc; + Xác định nhiệt độ chớp nháy cốc kín Pensky-Marten + Xác định nhiệt lượng của quá trình đốt cháy các nhiên liệu Hydrocarbon lỏng; Phương pháp bom nhiệt lượng (phương pháp chính xác); + Xác định cặn cacbon phương pháp Micro + Xác định hàm lượng nước phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fisher + Tính toán chỉ số Xeetan phương trình bốn số biến; + Xác định trị số acid phương pháp chuẩn độ điện thế + Xác định màu ASTM – Kiểm tra, thử nghiệm xăng: + Xác định hàm lượng chì phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử; + Xác định hàm lượng Mangan phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử; + Xác định hàm lượng nhựa phương pháp bay hơi; + Xác định benzen, toluen, etybenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm. Phương pháp sắc ký khí; + Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ Cq đến C4 . Phương pháp sắc ký khí; + Xác định các loại hydrocarbon. Phương pháp hấp thụ chỉ thị huỳnh quang. + Xác định áp suất hơi. CÁc phương pháp mini; + Xác định độ ổn định oxy hóa. Phương pháp chu kỳ cảm ướng; + Xác định trị số Octane nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.
4661 (Chính)
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: bán buôn xăng dầu, mỡ và các sản phẩn liên quan dùng cho động cơ; bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý tàu biển
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: bán buôn tơ, xơ, sợi dệt, phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
4663
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4312
Chuẩn bị mặt bằng
0710
Khai thác quặng sắt
4931
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
4752
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
0810
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới
7710
Cho thuê xe có động cơ
4932
Vận tải hành khách đường bộ khác
5022
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
4773
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ dầu hỏa, ga, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh
4799
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
(không bao gồm bán lẻ dược phẩm)
4751
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4641
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: Bán buôn hàng may mặc
5012
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
4933
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
4771
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: bán lẻ hangfmay mặc
2012
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
5210
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
4311
Phá dỡ
5224
Bốc xếp hàng hóa
Chi tiết: Bốc xếp hàng hóa cảng sông
8292
Dịch vụ đóng gói
Chi tiết: Nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai(vỏ bình gas) (chỉ hoạt động khi đã thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật)
3312
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: bảo dưỡng vỏ bình gas
4730
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ xăng dầu, mỡ và các sản phẩm liên quan dùng cho động cơ
2592
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2512
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
Chi tiết: Sản xuất bình, thùng chứa bằng kim loại cho nén và hóa lỏng khí đốt
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: – Kiểm tra, thử nghiệm DO, xăng: + Thành phần cất của các sản phẩm dầu mỏ ở áp suất khí quyển + Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối hoặc tỷ trọng API; phương pháp tỷ trọng kế; + Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số; + Xác định tổng lưu huỳnh phương pháp huỳnh quang tử ngoại; + Xác định ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng; + Xác định nước tư do và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất; Quan sát bằng mắt thường – Kiểm tra, thử nghiệm DO: + Độ nhớt động học của chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và tính toán độ nhớt động học) + Xác định điểm đông đặc; + Xác định nhiệt độ chớp nháy cốc kín Pensky-Marten + Xác định nhiệt lượng của quá trình đốt cháy các nhiên liệu Hydrocarbon lỏng; Phương pháp bom nhiệt lượng (phương pháp chính xác); + Xác định cặn cacbon phương pháp Micro + Xác định hàm lượng nước phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fisher + Tính toán chỉ số Xeetan phương trình bốn số biến; + Xác định trị số acid phương pháp chuẩn độ điện thế + Xác định màu ASTM – Kiểm tra, thử nghiệm xăng: + Xác định hàm lượng chì phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử; + Xác định hàm lượng Mangan phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử; + Xác định hàm lượng nhựa phương pháp bay hơi; + Xác định benzen, toluen, etybenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm. Phương pháp sắc ký khí; + Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ Cq đến C4 . Phương pháp sắc ký khí; + Xác định các loại hydrocarbon. Phương pháp hấp thụ chỉ thị huỳnh quang. + Xác định áp suất hơi. CÁc phương pháp mini; + Xác định độ ổn định oxy hóa. Phương pháp chu kỳ cảm ướng; + Xác định trị số Octane nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.
4661 (Chính)
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: bán buôn xăng dầu, mỡ và các sản phẩn liên quan dùng cho động cơ; bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý tàu biển
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: bán buôn tơ, xơ, sợi dệt, phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
4663
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4312
Chuẩn bị mặt bằng
0710
Khai thác quặng sắt
4931
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
4752
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
0810
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới
7710
Cho thuê xe có động cơ
4932
Vận tải hành khách đường bộ khác
5022
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
4773
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ dầu hỏa, ga, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh
4799
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
(không bao gồm bán lẻ dược phẩm)
4751
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4641
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: Bán buôn hàng may mặc
5012
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
4933
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
4771
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: bán lẻ hangfmay mặc
2012
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
5210
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
4311
Phá dỡ
5224
Bốc xếp hàng hóa
Chi tiết: Bốc xếp hàng hóa cảng sông
8292
Dịch vụ đóng gói
Chi tiết: Nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai(vỏ bình gas) (chỉ hoạt động khi đã thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật)
3312
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: bảo dưỡng vỏ bình gas
4730
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ xăng dầu, mỡ và các sản phẩm liên quan dùng cho động cơ
2592
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2512
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
Chi tiết: Sản xuất bình, thùng chứa bằng kim loại cho nén và hóa lỏng khí đốt
Website:
Điện thoại:
2600261303
Fax:
LÊ VĂN TÁM
Quốc gia- tỉnh:
Tên công ty – Mã số thuế:
Tên giao dịch (tiếng Anh):
MIWON VIET NAM COMPANY LIMITED
Tên viết tắt:
MIWON VIET NAM CO.,LTD
Địa chỉ:
Phố Sông Thao, Phường Thọ Sơn, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh (/khác):
Song Thao Street, Tho Son Ward, Viet Tri City, Phu Tho Province, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
KIM MYEONG YU / SHIN SANGHO
Mã số thuế:
2600109933 (10/09/2010)
Ngành nghề chính:
4632
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Giấy phép kinh doanh:
2600109933 (10/09/2010)
Quốc gia- tỉnh:
Link bài viết có thể liên quan:
Tên công ty – Mã số thuế:
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Song Thao Street, Tho Son Ward, Viet Tri City, Phu Tho Province, Vietnam
Tên viết tắt:
https://dichthuat.org/dich-thuat-cong-chung-tieng-anh-tphcm/
Mã số thuế:
2600109933 (10/09/2010)
Ngành nghề chính:
4632
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Website:
Điện thoại:
2600109933 (10/09/2010)
Fax:
Phố Sông Thao, Phường Thọ Sơn, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
Quốc gia- tỉnh:
Tên công ty – Mã số thuế:
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Song Thao Street, Tho Son Ward, Viet Tri City, Phu Tho Province, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
https://dichthuat.org/dich-thuat-cong-chung-tieng-anh-tphcm/
Mã số thuế:
2600109933 (10/09/2010)
Ngành nghề chính:
4632
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 2809: Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2836: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. 2936: Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. 3203: Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. 3402: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 3802: Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. 3906: Polyme acrylic dạng nguyên sinh. (vii) Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. – Bán buôn sản phẩm mỳ chính, cà phê, dầu vừng, hồ tiêu – Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Các loại bột và tinh bột gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08; các Axit Glutamic và muối của chúng bao gồm các mã HS: 29.22.42, 29.34; các loại đường gồm các mã HS: 17.02, 17.03 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh: Bao gồm các mã HS: 12.01, 12.08, 12.10, 12.11, 12.12, 16.01, 16.02, 16.03, 16.04, 16.05, 19.01, 19.02, 19.03, 19.04, 19.05, 20.01, 20.02, 20.03, 20.04, 20.05, 20.06, 20.07, 20.08, 20.09, 21.01, 21.02, 21.03, 21.04, 21.06. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm: Quả và hạt có dầu, có mã HS 12.07, Margarine và các chế phẩm, có mã HS 15.17, Các hợp chất amino chức oxy, mã HS: 29.22; – Bán buôn các mặt hàng bột và tinh bột, gồm các mã HS: 11.01, 11.02, 11.03, 11.04, 11.05, 11.06, 11.08 – Bán buôn các mã HS: 03.02, 03.05, 03.06, 03.07 và các loại nông sản. – Bán buôn các thực phẩm chế biến từ trái cây gồm các mã HS: 08.01, 08.02, 08.04, 08.05, 08.06, 08.07, 08.08, 08.09, 08.10, 08.11, 08.12, 08.13, 08.14. Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn các mặt hàng thực phẩm chế biến từ nông, thủy, hải sản gồm các mã HS: 19.02, 19.03.00.00, 19.04, 19.05; – Bán buôn các mặt hàng rau, một số loại củ, thân củ và rễ ăn được gồm các mã HS: 07.01, 07.02, 07.03, 07.04, 07.05, 07.06, 07.07, 07.08, 07.09, 07.10, 07.11, 07.12, 07.13, 07.14.
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các mặt hàng theo các mã HS sau: + Nhóm các mặt hàng vừa làm nguyên liệu sản xuất đầu vào, vừa phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: các loại sản phẩm plastic, mã HS: 39.23, 39.25, 35.03. + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty, bao gồm các mã HS: 35.01, 35.02, 35.04, 35.05, 35.06, 35.07; Hợp chất chức carboxyamit, hợp chất chức amit của axit carbonic, mã HS: 29.24 + Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty Các hợp chất chức Carboxyimit và hợp chất của nó, mã HS: 29.25, các chất gắn cho khuôn đúc, mã HS: 38.24 -Nhóm các mặt hàng phục vụ mục đích kinh doanh của Công ty: Bao gồm các mã HS: 22.02, 22.09, 15.16, 23.03. -Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết:- Thực hiện quyền xuất khẩu nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến, có mã HS: 21.03 Xuất khẩu chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật có mã HS 23.09 Xuất khẩu phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác có mã HS: 31.05 Xuất khẩu chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuân đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có mã HS: 38.24 Hỗ trợ nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
1062
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột sắn, tinh bột biến tính
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
7211
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
1079 (Chính)
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mỳ chính từ quy trình lên men và sản phẩm phụ (phân bón lỏng, phân bón rắn); sản xuất bột canh, muối tinh gia vị, nước chấm, tương ớt, bột chiên; Chế biến cà phê, dầu vừng, hồ tiêu và đóng gói mỳ chính, sản xuất tương ớt, bột chiên, gia vị và nước chấm, Sản xuất các chế phẩm thực phẩm theo mã HS: 21.06.
1074
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất mỳ ăn liền
1072
Sản xuất đường
Chi tiết: Sản xuất đường mạch nha
Website:
Điện thoại:
2600109933 (10/09/2010)
Fax:
MIWON VIET NAM CO.,LTD
Quốc gia- tỉnh:
Tên công ty – Mã số thuế:
Tên giao dịch (tiếng Anh):
Lot CN04, Cam Khe industrial park, Sai Nga commune, Cam khe district, Phu Tho province, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác):
https://giaypheplaodong.net.vn/mau-chot-viec-xin-giay-phep-lao-dong-cho-lao-dong-ky-thuat-nuoc-ngoai-tai-viet-nam/
Mã số thuế:
2601023492 – 01/02/2019
Ngành nghề chính:
2030 (Chính)
Sản xuất sợi nhân tạo
Chi tiết: Sản xuất sản phẩm sợi Polypropylene
1399
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất dây đai dẹt bản hẹp
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: bán buôn các sản phẩm do công ty sản xuất
4799
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán lẻ các sản phẩm do công ty sản xuất
Sản xuất sợi nhân tạo
Chi tiết: Sản xuất sản phẩm sợi Polypropylene
1399
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất dây đai dẹt bản hẹp
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: bán buôn các sản phẩm do công ty sản xuất
4799
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán lẻ các sản phẩm do công ty sản xuất
Website:
Điện thoại:
2601023492 – 01/02/2019
Fax:
SHIN CHUN KI
Quốc gia- tỉnh: