Home Translation tips Quy đổi niên hiệu (niên đại) Nhật Bản (元号), lịch Nhật Bản sang năm dương lịch

Quy đổi niên hiệu (niên đại) Nhật Bản (元号), lịch Nhật Bản sang năm dương lịch

Kể từ ngày 01/04/2019, Nhật Bản đã chính thức thông báo về việc sử dụng các niên hiệu Nhật Bản (năm  của Nhật Bản) mới. Trên cơ sở sự thoái vị của Nhật Hoàng Akihito vào ngày 30/04/2019 và khi thái tử Naruhito lên ngôi vào ngày 1/5/2019 thì Năm của Nhật Bản (niên hiệu của Nhật Bản) được đổi từ Heisei (平成Bình Thành) sang Reiwa (令和Lệnh Hòa). Năm của Nhật Bản là Reiwa có ý nghĩa là Rei (may mắn) Wa (hòa bình, hòa hợp). Bài viết dưới đây, trình bày công thức quy đổi từ năm nhật hoàng 2019 sang năm dương lịch và ngược lại, ngoài ra, đưa ra bảng quy đổi tham khảo niên đại nhật bản sang năm dương lịch để xem nhanh.

năm của nhật bản

Chánh văn phòng nội các Nhật Bản Yoshihide Suga công bố niên hiệu của vương triều mới là Reiwa – Ảnh: Reuters.

Ý nghĩa năm của Nhật Bản và năm dương lịch

Với sự kiện này thì năm 2019 – Heisei31 (H31 – năm Bình Thành thứ 31) sẽ trở thành Reiwa – gannen (R1- năm Reiwa đầu tiên).

Các tài liệu tiếng Nhật, khi gặp phải Niên đại Nhật Bản hay năm của Nhật Bản (niên hiệu) thì cần phải quy đổi ra năm dương lịch, để quy đổi cần phải biết công thức quy đổi giữa niên hiệu Nhật Bản và năm dương lịch. Sở dĩ có hiện tượng này là vì hiện nay các tài liệu Nhật Bản tồn tài song song cả năm của Nhật Bản và năm dương lịch. Tuy nhiên việc này không có gì khó khăn nếu chúng ta biết quy đổi.

Tên các năm của Nhật Bản (Niên hiệu) gần đây:

• Reiwa (令和) – Lệnh Hòa: 1/5/2019~

• Heisei (平成) – Bình Thành: 1989 – 2019

• Shōwa (昭和) – Chiêu Hòa: 1926–1989

• Taishō (大正) – Đại Chính: 1912–1926

Mỗi vị vua lên ngôi sẽ lấy niên hiệu của mình, vì vậy phải chú ý cách quy đổi theo năm lập ngôi, năm lập ngôi này gọi là niên hiệu hay năm nhật hoàng. Cụ thể, năm dương lịch tính năm theo niên hiệu của các đời Nhật Hoàng, năm đầu tiên trị vì của một Nhật Hoàng sẽ gọi bằng Niên hiệu + Gannen, từ các năm sau sẽ gọi băng Niên hiệu + số năm. Ví dụ: Nhật Hoàng (Thiên Hoàng) mới của Nhật lấy niên hiệu là Reiwa và lên ngôi năm 2019, do vậy mọi người gọi năm Reiwa đầu tiên gọi là Reiwa Gannen (2019 hay R1) và các năm sau sẽ tiếp thứ tự lớn dần.

Lịch Nhật Bản căn cứ thế nào?

Tại Nhật từ năm 645 đến nay có tới 245 đời Nhật Hoàng, dưới đây japan.net.vn sẽ liệt kê một số đời Nhật Hoàng kèm theo năm gần đây nhất như:
Heisei (平成) – Bình Thành: 1989 (năm bắt đầu niên đại)  – 2019 (năm kết thúc niên đại)
Shōwa (昭和) – Chiêu Hòa: 1926–1989
Taishō (大正) – Đại Chính: 1912–1926
Meiji (明治) – Minh Trị: 1868–1912
Keiō (慶応) – Khánh Ứng: 1865—1868
Genji (元治) – Nguyên Trị: 1864—1865
Bunkyū (文久) – Văn Cửu: 1861—1864
Man’en (万延) – Vạn Diên: 1860—1861
Ansei (安政) – An Chính: 1854—1860
Kaei (嘉永) – Gia Vĩnh: 1848—1854
Kōka (弘化) – Hoằng Hóa: 1844—1848

Cách tính năm dương lịch theo năm Nhật Bản

Nếu nhớ được năm bắt đầu trị vì của Nhật Hoàng đó thì việc tính năm đó là năm thứ bao nhiêu.

Công thưc tính năm dương lịch theo niên hiệu như sau

Năm cần tính = Năm dương lịch cần tính – năm bắt đầu niên đại + 1.

Trường hợp năm cần tính trùng với năm bắt đầu niên đại thì gọi là Gannen.

Ví dụ: sinh năm 1980, năm này thuộc thời Shōwa (Chiêu Hòa) 1926–1989. Ta lấy 1980 – 1926 + 1 = 55, năm 1980 là năm Showa thứ 55

Cách quy đổi năm dương lịch theo năm của Nhật Bản (niên đại nhật bản)

Công thức tính như sau: Năm niên hiệu cần đổi = Năm dương lịch – năm bắt đầu niên đại (gannen) + 1. Còn nếu năm cần tính mà trùng với năm bắt đầu niên đại thì chúng ta sẽ không gọi là 1 mà gọi là Gannen nhé.

Lấy ví dụ luôn: mình sinh năm 1996 thuộc thời Heisei, thì

Năm niên hiệu = 1996 – 1989 + 1 = Heisei 8; hay Năm niên hiệu = 1996 – 1988 = Heisei 8

Còn nếu quy đổi niên hiệu năm 2019 của Nhật sang năm dương lịch thì công thức thế nào?

Cách quy đổi từ niên hiệu năm 2019 của Nhật sang năm dương lịch

Công thức 1: Năm dương lịch = niên hiệu Heisei (平成 – Bình Thành) + 1988

Ví dụ: Heisei 8, quy ra năm dương lịch sẽ là 8 + 1988 = 1996

Công thức 2: Năm dương lịch = niên hiệu Shōwa (昭和 – Chiêu Hòa) + 1925

Ví dụ: Shōwa 63, quy ra năm dương lịch sẽ là 63 + 1925 = 1988

Công thức 3: Năm dương lịch = niên hiệu Reiwa (令和 – Lệnh Hòa)  + 2018

Ví dụ: 令和 3, quy ra năm dương lịch sẽ là 3 + 2018  = 2021

Bảng chuyển đổi niên hiệu gần của năm Reiwa (令和) – Lệnh Hòa: 1/5/2019 sang năm dương lịch

Niên hiệu Reiwa (令和 - Lệnh Hòa)Dương lịch
12019
22020
32021
42022
52023
62024
72025
82026
92027
102028
112029
122030

Tham khảo bảng quy đổi năm nhật hoàng sang năm dương lịch

Để quy đổi nhanh từ năm nhật hoàng 2019 sang năm dương lịch, chúng tôi sưu tầm và có chỉnh sửa để phù hợp hơn và dễ theo dõi hơn từ niên hiệu gần như Heisei và Showa (từ 1926 – 2019).

Niên đại Năm của Nhật Bản Năm dương lịch Phiên âm
令和 Gannen元年 2019 Reiwa
平成 Gannen
元年
1989 Heisei
Niên hiệu Heisei (平成 – Bình Thành) + 1988 = năm dương lịch
平成 30 2018 Heisei
平成 29 2017 Heisei
平成 28 2016 Heisei
平成 27 2015 Heisei
平成 26 2014 Heisei
平成 25 2013 Heisei
平成 24 2012 Heisei
平成 23 2011 Heisei
平成 22 2010 Heisei
平成 21 2009 Heisei
平成 20 2008 Heisei
平成 19 2007 Heisei
平成 18 2006 Heisei
平成 17 2005 Heisei
平成 16 2004 Heisei
平成 15 2003 Heisei
平成 14 2002 Heisei
平成 13 2001 Heisei
平成 12 2000 Heisei
平成 11 1999 Heisei
平成 10 1998 Heisei
平成 9 1997 Heisei
平成 8 1996 Heisei
平成 7 1995 Heisei
平成 6 1994 Heisei
平成 5 1993 Heisei
平成 4 1992 Heisei
平成 3 1991 Heisei
平成 2 1990 Heisei
Niên hiệu Shōwa (昭和 – Chiêu Hòa) + 1925 = Năm dương lịch
昭和 63 1988 Shōwa
昭和 62 1987 Shōwa
昭和 61 1986 Shōwa
昭和 60 1985 Shōwa
昭和 59 1984 Shōwa
昭和 58 1983 Shōwa
昭和 57 1982 Shōwa
昭和 56 1981 Shōwa
昭和 55 1980 Shōwa
昭和 54 1979 Shōwa
昭和 53 1978 Shōwa
昭和 52 1977 Shōwa
昭和 51 1976 Shōwa
昭和 50 1975 Shōwa
昭和 49 1974 Shōwa
昭和 48 1973 Shōwa
昭和 47 1972 Shōwa
昭和 46 1971 Shōwa
昭和 45 1970 Shōwa
昭和 44 1969 Shōwa
昭和 43 1968 Shōwa
昭和 42 1967 Shōwa
昭和 41 1966 Shōwa
昭和 40 1965 Shōwa
昭和 39 1964 Shōwa
昭和 38 1963 Shōwa
昭和 37 1962 Shōwa
昭和 36 1961 Shōwa
昭和 35 1960 Shōwa
昭和 34 1959 Shōwa
昭和 33 1958 Shōwa
昭和 32 1957 Shōwa
昭和 31 1956 Shōwa
昭和 30 1955 Shōwa
昭和 29 1954 Shōwa
昭和 28 1953 Shōwa
昭和 27 1952 Shōwa
昭和 26 1951 Shōwa
昭和 25 1950 Shōwa
昭和 24 1949 Shōwa
昭和 23 1948 Shōwa
昭和 22 1947 Shōwa
昭和 21 1946 Shōwa
昭和 20 1945 Shōwa
昭和 19 1944 Shōwa
昭和 18 1943 Shōwa
昭和 17 1942 Shōwa
昭和 16 1941 Shōwa
昭和 15 1940 Shōwa
昭和 14 1939 Shōwa
昭和 13 1938 Shōwa
昭和 12 1937 Shōwa
昭和 11 1936 Shōwa
昭和 10 1935 Shōwa
昭和 9 1934 Shōwa
昭和 8 1933 Shōwa
昭和 7 1932 Shōwa
昭和 6 1931 Shōwa
昭和 5 1930 Shōwa
昭和 4 1929 Shōwa
昭和 3 1928 Shōwa
昭和 2 1927 Shōwa

Các bạn đã nhớ năm sinh của mình theo niên hiệu (lịch Nhật) chưa ạ?Chúc các bạn học tiếng Nhật, làm việc với người Nhật và sinh sống tại Nhật thật thoải mái và ý nghĩa.

4/5 - (4 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *