HỌC ĐỂ VUI - VUI ĐỂ HỌC
Phân biệt cách dùng agenda, diary – I’ve made a note of your birthday in my diary. Tôi đã ghi ngày sinh anh vào cuốn nhật ký của tôi. (Không dùng *agenda*) (= a book...
Phân biệt cách dùng aged, elderly – Who will look after us when we’re elderly? Ai sẽ trông nom chúng ta lúc về già? (Không dùng *aged*) (= in or near old age: ở tuổi...
Phân biệt cách dùng age, old – How old is he? Anh ta bao nhiêu tuổi rồi? (Không dùng *age*, *big*) – What age is he? Anh ta bao nhiêu tuổi rồi? (Không dùng *old*,...
Phân biệt cách dùng age, get old – Have you noticed how Mrs Brigss is getting old/a ageing? Cậu có để ý thấy bà Briggs đang già đi như thế nào không? (Không dùng *is...
Phân biệt cách dùng age, epoch, era, period, century – The whole period was marked by important changes in the earth’s surface. Toàn bộ giai đoạn được đánh dấu bởi những thay đổi quan trọng...
Phân biệt cách dùng again, back – Sue invited us to dinner lst month; it’s time we invited her back. Tháng trước Sue mời chúng ta dùng cơm tối, đã đến lúc chúng ta mời...
Phân biệt cách dùng afternoon: this afternoon – They’re arriving this afternoon. Chiều nay họ sẽ đến. (Không dùng *today afternoon*; so sánh với “tomorrow morning”, “yesterday afternoon”; tương tự với mornig, evening) Nếu thấy...
Phân biệt cách dùng after, later – I arrived at the party first, and my husband arrived later. Tôi đến dự tiệc trước còn chồng tôi đến sau. (Không dùng *arrived after* để chỉ thời...
Phân biệt cách dùng after, in – I’ll sse you in a week. Một tuần nữa tôi sẽ gặp anh. (Không dùng *after a week*) (= within, before the end of trong vòng, trước khi...
Phân biệt cách dùng after, afterwards, after that, behind – Come and see me after work. Hãy đến thăm tôi sau giờ làm. (Không dùng *afterwards work*) (after là giới từ + tân ngữ; afterwards...
Phân biệt cách dùng afraid (of), frightened (of/by) – The children were afraid of/frightened of/frightened by the wicked witch. Trẻ em sợ mụ phù thủy độc ác. – We did all we could to comfort...
Phân biệt cách dùng afloat, floating – The raft was afloat/floating on the river. Chiếc bè gỗ đang nổi trên sông. – The pilot quickly spotted the floating raft. Người phi công nhanh chóng phát...