Home Từ đúng từ sai permission, permit, licence, leave

permission, permit, licence, leave

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt permission, permit, licence, leave. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

> Dịch tiếng Campuchia > thủ tục xin giấy phép lao động > giấy phép lao động cho người nước ngoài (work permit in Vietnam)

Phân biệt cách dùng permission, permit, licence, leave

–      You can’t fish wherever you like. You need a permit.

Anh không thể câu cá ở bất cứ chỗ nào anh muốn. Anh cần phải xin phép.

(Không dùng *licence*)

(= official written permission: sự cho phép bằng văn bản; permit kết hợp với các từ khác ví dụ như a building permit (giấy phép xây dựng), a residence permit (giấy phép cư trú)).

–      You can’t get a driving licence till you are 17.

Cậu không thể nào có được bằng lái xe khi cậu chưa tới 17 tuổi.

(Không dùng *permit*, *permission*}

(= official written permission: sự cho phép bằng văn bản; license kết hợp với các từ khác, ví dụ như a driving licence, a dog licence: giấy phép nuôi chó, bằng lái xe)

–      Andrew drove his mother’s car without her permission.

Andrew đã lái xe của mẹ mình mà không xin phép bà ta.

(Không dùng *permit*, *licence*)

(= agreement, consent: đồng ý, ưng thuận; permission luôn là danh từ không đếm được)

–      How much annual leave do you get when you’re in the army?

Khi còn ở trong quân đội hàng năm cậu được nghỉ bao nhiêu ngày phép?

(Không dùng *permission*)

(= holidays: nghỉ phép đặc biệt là ở trong quân đội v.v…)

–      I wish you wouldn’t borrow my things without permission.

Tớ mong cậu không mượn đồ đạc của tớ mà không xin phép.

(hay dùng hơn từ leave)

(= my letting you: tớ cho phép cậu)

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

2.9/5 - (312 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *