Home Từ đúng từ sai note (down), mark

note (down), mark

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ note (down), mark. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt  khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Phân biệt cách dùng note (down), mark

–      Has he marked our work yet?

Ông ấy đã hiệu chỉnh công trình của chúng ta chưa?

(Không dùng *noted*)

(= corrected: sửa lỗi, hiệu chỉnh cho đúng)

–      Her absence was noted.

Sự vắng mặt của cô ấy đã được ghi nhận.

(= seen and remembered: đã thấy và đã nhớ)

–      The policeman carefully noted (down) what the witness told him.

Người cảnh sát đã ghi chép cẩn thận những gì người nhân chứng kể cho ông ta.

(Không dùng *marked*)

(noted = ghi nhớ, chú ý: “noted down ” = viết)

–      Who made these marks on the desk?

Ai đã khắc những vết này trên bàn?

(Không dùng *notes*)

(= chẳng hạn như những vết khác, vết cào xước)

–      Josephine always gets high marks for her essays.

Josephine luôn luôn được điểm cao ho các bài luận của cô ấy.

(Không dùng *notes*)

(- grades: điểm)

–      I can lend you my notes.

Tôi có thể cho bạn mượn vở của tôi.

(Không dùng *marks*)

(=written records of e.g. lectures: những tài liệu ghi chép từ những bài giảng)

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich tieng Anh ra tieng Viet, dich tieng Han sang tieng Viet

2.9/5 - (312 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *