Home Từ đúng từ sai needn’t have, didn’t have to, didn’t need to, shouldn’t have, oughtn’t to have

needn’t have, didn’t have to, didn’t need to, shouldn’t have, oughtn’t to have

Phân biệt cách dùng needn’t have, didn’t have to, didn’t need to, shouldn’t have, oughtn’t to have

ba câu sau đây có ý nghĩa “Tôi đã đi đến đó nhưng việc đó là không cần thiết”; sau “didn’t” ở ví dụ thứ hai và thứ ba, “have” và “need” được nhấn mạnh khi nói:

–    I needn’t have gone to the office yesterday

Lẽ ra tôi không cần phhải đến cơ quan ngày hôm qua.

–    I didn’t have to go to the office yesterday.

Tôi đã không cần phải đến cơ quan ngày hôm qua

–    I didn’t need to go to the office yesterday.

Tôi đã không cần phải đ61n cơ quan ngày hơm qua.

Hai câu sau đây có ý nghĩa: “Tôi đã biết việc đó là không cần thiết và tôi đã không đi”, “have” và “need” không được nhấn mạnh trong khi nói:

–    I didn’t have to go to the office yesterday

Tôi đã không phải đến cơ quan ngày hôm qua

–    I didn’t need to go to the office yesterday

Tôi đã không cần phải đ61n cơ quan ngày hôm qua.

“Shouldn’t have” và “oughtn’t to have” muốn nói đ6én sự phê phán một hành động.

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/

–    I shouldn’t have paid/oughtn’t to have paid the plumber in advance.

Lẽ ra tôi đã nên trả tiền trước cho người thợ ống nước.

(= bill I did pay him: nhưng tôi đã trả cho anh ta rồi)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra,  để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục dịch tiếng Thái Lan, dịch tiếng Campuchia

2.9/5 - (312 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *