Home Từ đúng từ sai icon, image, picture

icon, image, picture

Phân biệt cách dùng icon, image, picture

–    I have an image/a picture in my mind of a cottage by the sea.

Trong đầu tôi hiện ra hình ảnh một ngôi nhà tranh bên bờ biển.

(Không dùng *an icon*)

(= a mental picture: một bức tranh tinh thần)

–    I can take beautiful pictures with this camera.

Tôi có thể chụp được những tấm hình đẹp với cái máy ảnh này.

(Không dùng *images* *icons*)

–    Some Byzantine churches contain old and valuable icons.

Một số nhà thờ ờ Byzantinvê có những tượng thánh cổ và giá trị.

(Không dùng *images* *pictures*)

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/

(= paintings of holy people: những bức tranh thánh)

–    Twiggy was the style icon for the swinging sixties

Dáng người mảnh khảnh đã từng là thần tượng trong những năm sáu mươi ưa chuộng sự dịu dàng.

(= an image for others to imitate: một hình ảnh cho những người khác bắt chước.)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com (Diễn đàn dịch thuật). Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Nhật, dịch tiếng Hàn

2.9/5 - (323 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *