Home Từ đúng từ sai debt: he indebted to, in debt

debt: he indebted to, in debt

Phân biệt cách dùng debt: he indebted to, in debt

–    We can’t borrow any more money. We’re already in deht.

Chúng ta không thể vay thêm 1 đồng nào nữa. chúng ta đang nợ cơ mà.

 (Không dùng  * indebted*).

(có nghĩa là: chúng ta cần tiền)

–    I’m indebted to you for all your help.

Tôi biết ơn tất cả những gì anh đã giúp đỡ tôi.

(- very grateful: rất biết ơn)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com

2.9/5 - (323 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *