Home Từ đúng từ sai afloat, floating

afloat, floating

Phân biệt cách dùng afloat, floating

–    The raft was afloat/floating on the river.

Chiếc bè gỗ đang nổi trên sông.

–    The pilot quickly spotted the floating raft.

Người phi công nhanh chóng phát hiện ra chiếc bè gỗ đang trôi.

(Không dùng *afloat*)

(chúng ta không thể dùng afloat trước một danh từ, chỉ dùng sau một danh từ + be, seem, to be v.v)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.9/5 - (312 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *