Home Từ đúng từ sai affirm, maintain

affirm, maintain

Phân biệt cách dùng affirm, maintain

–    Despite the statistics, you still maintain that inflation is falling.

Bất chấp các con số thống kê, anh cứ vẫn cho rằng lạm phát đang giảm xuống.

(Không dùng *affirm*)

(= claim: cho là, không cần biết đúng hay sai)

–    The witness affirmed it was the same man.

Nhân chứng khẳng định đó là cùng một người.

(có nghĩa là anh ta/cô ta tin điều đó)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.9/5 - (321 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *