Home Từ đúng từ sai accede to, comply with

accede to, comply with

 

Phân biệt cách dùng accede to, comply with

–    You’ll get into trouble if you don’t comply with the planning laws.

Cậu sẽ gặp rắc rối nếu cậu không tuân theo những điều lệ về qui hoạch.

(Không dùng *accede to*)

(= obey, go along with: tuân theo, vâng lời)

–    I accede to his request for a reference.

Tôi đồng ý chuyển những yêu cầu của anh ta lên cấp trên để tham khảo.

(= agreed to, consented to: đồng ý, tán thành; trịnh trọng)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com

2.9/5 - (323 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *